THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016
(Tổng chỉ tiêu: 1500)
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh: (xét tuyển theo 2 hình thức)
2.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
– Điều kiện tham gia xét tuyển:
Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2016 (theo mẫu của Bộ GD&ĐT).
+ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia.
+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao công chứng).
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
2.2. Xét tuyển theo học bạ THPT
– Điều kiện tham gia xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
– Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2016 (theo mẫu của Bộ GD&ĐT).
+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao công chứng).
+ Học bạ THPT (bản sao công chứng).
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
STT | Tên ngành | Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
01 | Thiết kế đồ họa | D210403 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Địa lí; - Toán, Tiếng Anh, Địa lí; - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
40 |
02 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Tin học kinh tế, Tin học kế toán, Tin học ngân hàng) |
D340405 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Địa lí; - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
250 |
03 | Quản trị văn phòng | D340406 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Địa lí; - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
04 | Thương mại điện tử | D340199 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Địa lí; - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
05 | Công nghệ thông tin | D480201 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Ngữ văn, Hóa học |
500 |
06 | Khoa học máy tính | D480101 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Ngữ văn, Hóa học |
|
07 | Truyền thông và mạng máy tính | D480102 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Ngữ văn, Hóa học |
|
08 | Kỹ thuật phần mềm | D480103 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Ngữ văn, Hóa học |
|
09 | Hệ thống thông tin | D480104 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Ngữ văn, Hóa học |
|
10 | An toàn thông tin | D480299 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Ngữ văn, Hóa học |
|
11 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | D510301 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Ngữ văn, Vật lí |
400 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Ngữ văn, Vật lí; - Toán, Ngữ văn, Địa lí |
|
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Ngữ văn, Vật lí |
|
14 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Ngữ văn, Vật lí |
|
15 | Kỹ thuật Y sinh | D520212 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Hóa học, Tiếng Anh; - Toán, Hóa học, Sinh học |
100 |
16 | Truyền thông đa phương tiện | D320104 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Vật lí; - Toán, Ngữ văn, Hóa học |
210 |
17 | Công nghệ Truyền thông | D320106 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Địa lí; - Toán, Tiếng Anh, Địa lí; - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
3. Các ngành đào tạo và các môn xét tuyển
4. Nơi nhận hồ sơ tuyển sinh: Phòng 115, nhà C1, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Đường Z115 – Xã Quyết Thắng – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.
Điện thoại liên hệ: 0280.3901828
Email: عنوان البريد الإلكتروني هذا محمي من روبوتات السبام. يجب عليك تفعيل الجافاسكربت لرؤيته.
Website: http://tuyensinh.ictu.edu.vn
5. Các thông tin khác
– Năm 2016, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông liên kết với Đại học Feng Chia, Đài Loan đào tạo chuyên ngành Kỹ thuật điện tử thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông. Bằng tốt nghiệp do đại học Feng Chia cấp
+ Chỉ tiêu: 50.
+ Đối tượng: Thí sinh trúng tuyển ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông năm 2016 và có nhu cầu đăng ký học.
+ Phương thức xét tuyển: Xét điểm từ cao xuống thấp đối với thí sinh đã trúng tuyển ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông.
+ Hình thức đào tạo: Đào tạo theo mô hình 3+2. Sinh viên được học 3 năm đầu tại Trường ĐH CNTT&TT, 2 năm cuối học tại Trường ĐH Feng Chia, Đài Loan. Sinh viên sau khi tốt nghiệp được cấp bằng Đại học chính quy của Trường ĐH Feng Chia, Đài Loan.