DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
I. Tạp chí và kỷ yếu quốc tế |
||||
Stt |
Tên bài |
Tác giả |
Tên tạp chí/Hội thảo |
Năm công bố |
1 |
Improving naturalness of HMM-based TTS trained with limited data by temporal decomposition |
Trung-Nghia Phung, Thanh-Son Phan, Tat-Thang Vu, Chi-Mai Luong, Masato Akagi |
IEICE Transaction on Information and Systems, Vol.E96-D, No.11, pp.2417-2426, 2013. (SCIE) |
2013 |
2 |
Warped Minimum Variance Distortionless Response Base Bottleneck Features for LVCSR |
Kevin Kilgour , Igor Tseyzer , Quoc Bao Nguyen and Alex Waibel |
International Conference on Acoustics, Speech and Signal Processing (IEEE ICASSP), 2013 , pages:6990-6994 |
2013 |
3 |
Segmentation of Telephone Speech Based on Speech and Non-Speech Models |
Michael Heck, Christian Mohr, Sebastian Stuker, Markus Muller, Kevin Kilgour, |
15th International Conference on Speech and Computer, SPECOM 2013, pages: 286-293 |
2013 |
4 |
Optimizing Deep Bottleneck Feature Extraction |
Quoc Bao Nguyen, Jonas Gehring, Kevin Kilgour and Alex Waibel |
The 10th IEEE RIVF International Conference on Computing and Communication Technologies, RIVF2013, pages:152-156 |
2013 |
5 |
Models of Tone for Tonal and non-tonal Languages |
Florian Metze, Zaid A. W. Sheikh, |
2013 IEEE International Conference Automatic Speech Recognition and Understanding(ASRU), pages:261-266 |
2013 |
6 |
DNN Acoustic Modeling with Modular Multi-lingual Feature Extraction Networks |
Jonas Gehring, |
2013 IEEE International Conference Automatic Speech Recognition and Understanding(ASRU), pages:344-349 |
2013 |
7 |
The 2013 KIT IWSLT Speech-to-Text Systems for German and English |
Kevin Kilgour, Christian Mohr, Michael Heck, Quoc Bao Nguyen, Van Huy Nguyen, Evgeniy Shin, |
Proceedings of the International Workshop for Spoken Language Translation (IWSLT 2013). Heidelberg, December 5-6, 2013, pages:107-112 |
2013 |
8 |
The 2013 KIT Quaero Speech-to-Text System for French |
Joshua Winebarger, Bao Nguyen Quoc, Jonas Gehring, Sebastian St¨uker, and Alexander Waibel |
Proceedings of the International Workshop for Spoken Language Translation (IWSLT 2013). Heidelberg, December 5-6, 2013, pages:235-242 |
2013 |
9 |
Void fraction detecting in microfluidic channel flows based on a vertical capacitive structure |
Vũ Quốc Tuấn, Nguyễn Đắc Hải,Phạm Quốc Thịnh, Nguyễn Đình Đức, Chử Đức Trình |
International symposium on frontiers of materials science, 17-19/11/2013, HaNoi - Vietnam, pg 147-149 |
2013 |
10 |
A Hybrid TTS between unit selection and HMM-based TTS under limited data conditions |
Trung-Nghia Phung, Chi-Mai Luong, Masato Akagi |
8th ISCA Speed synthesis workshop, August 31- Septemper 2, 2013, Spain, pg 279-284 |
2013 |
11 |
Improving the flexibility of unit selection TTS with temporal decomposition |
Trung-Nghia Phung, Chi-Mai Luong, Masato Akagi |
Proceeding of ASJ Spring Meeting 2013, March, Tokyo, Japan, pp. 299-302, 2013. |
2013 |
12 |
A generalized model for investigating scheduling |
Tien V. Do, Binh T. Vu, Xuan T. Tran, Anh P. Nguyen |
Simulation Modelling Practice and Theory, |
2013 |
13 |
Improving the naturalness of speech synthesized by HMM-based TTS by producing an appropriate smoothness |
Trung-Nghia Phung, Masato Akagi |
Proceeding of ASJ Autumn Meeting 2013, Toyohashi, Japan, 2013. |
2013 |
14 |
An investigation on speech perception under effects of coarticulation |
Trung-Nghia Phung, Chi-Mai Luong, Masato Akagi |
International Journal of Computer and Electrical Engineering, vol 4, No 4, August 2012, pg 532-536 |
2012 |
15 |
On the stability of spectral target under effects of coarticulation |
Trung-Nghia Phung, Chi-Mai Luong, Masato Akagi |
International Journal of Computer and Electrical Engineering, vol 4, No 4, August 2012, pg 537-541 |
2012 |
16 |
A Study on Restoration of Bone-Conducted Speech in Noisy Environment with LP-based Model and Gaussian Mixture Model |
Phung Nghia Trung, Masashi Unoki, Masato Akagi |
J. Signal Processing. 16(5), pp.409-417, 2012 |
2012 |
17 |
A concatenative speech synthesis for monosyllabic languages with limited data |
Trung-Nghia Phung, Chi-Mai Luong, Masato Akagi |
Asia-Pacific Signal & Information Processing Association Annual Summit and Conference (APSIPA ASC) 2012, pp.1- 10 , December, USA, 2012. |
2012 |
18 |
Transformation of F0 contours for lexical tones in concatenative speech synthesis of tonal langguages |
Trung-Nghia Phung, Chi-Mai Luong, Masato Akagi |
International Conference on Speech Database and Assessments (Oriental COCOSDA) 2012, pp.129 – 134 , December, Macau, 2012. |
2012 |
19 |
A Comparative Study on Hardware Platforms for Wireless Sensor Networks |
Vũ Chiến Thắng |
International journal on Advanced Science Engineering Information Technology Tr 70-74, 2011 |
2011 |
20 |
A Novel Spectral conversion based Approach for Noisy Speech Enhancement |
Huy-Khoi Do, Trung-Nghia Phung, Huu-Cong Nguyen, Van-Tao Nguyen, Quang-Vinh Thai |
International Journal of Information and Electronics Engineering, pp. 281-285, 2011 |
2011 |
21 |
A Comparative Study on Operating System for Wireless Sensor Networks |
Vũ Chiến Thắng |
International Conference on Advanced Computer Science and Information System 2011. Tr 73-78 |
2011 |
22 |
A Spectral conversion based single – Channel single – Microphone Speech Enhancement |
Huy-Khoi Do, Quang-Vinh Thai |
Proceedings of the 4th international conference on computer and electrical engineering( ICCEE 2011), Tr 583-591 |
2011 |
23 |
Improving Bone-Conducted Speech Restoration in noisy environment based on LP scheme |
Phung Trung Nghia, Masashi UNOKI, Masato AKAGI |
Proceeding of the APSIPA 2010, Student Section, p. 10, Dec, Singapore 2010. |
2010 |
24 |
Comparative Evaluation of Bone-conducted-speech Restoration based on Linear Prediction Scheme |
Phung Trung Nghia, Masashi UNOKI, Masato AKAGI |
Proceeding of Technical Comittee on Engineering Acoustics, Hokkaido, Japan, 06/2010, EA2010-31, pp. 53-58. |
2010 |
25 |
The Perceptual Wavelet Feature for Noise Robust Vietnamese Speech Recognition |
Phung Trung Nghia, Nguyen Quoc Trung |
Proceeding of the IEEE International Conference on Communications and Electronics (HUT-ICCE 2008), Hoi An, Vietnam, pp. 258 – 261, 6/2008 |
2008 |
26 |
A novel fast noise robust Vietnamese speech recognition applied for robot control |
Phung Trung Nghia, Thai Quang Vinh |
Proceeding of the IEEE International Conference on Control, Automation, Robotics and Computer Vision (ICARCV 2008), pp. 821-826, Ha Noi, Vietnam, 11/2008 |
2008 |
27 |
A new wavelet-based wide band speech coder |
Phung Trung Nghia, Do Dinh Cuong, Pham Viet Binh |
Proceeding of the IEEE International Conference on Advanced Technologies for Communications (ATC08), pp. 349-352, Hanoi, Vietnam, 10/2008. |
2008 |
28 |
A robust wavelet-based text-independent speaker identification |
Phung Trung Nghia, Pham Viet Binh, Nguyen Huu Thai, Nguyen Thanh Ha, Prayoth Kumsawat. |
Proceeding of the IEEE International Conference on Computational Intelligence and Multimedia Applications (ICCIMA 2007), Sivikasi, India, pp. 219 – 223, 12/2007. |
2007 |
29 |
A low bit rate wide-band speech coder in the perceptual wavelet packet domain |
Phung Trung Nghia, Vu Ngoc Phan |
Proceeding of the International Symposium on Electrical and Electronics (ISEE 2007), Ho Chi Minh city, Vietnam, Track 2, pp 139 – 144, 10/2007. |
2007 |
II. Tạp chí và kỷ yếu trong nước |
||||
Stt |
Tên bài |
Tác giả |
Tên tạp chí/Hội thảo |
Năm công bố |
1 |
Nghiên cứu xây dựng hệ tích hợp mật mã khóa công khai - chữ ký số |
Trần Trung Dũng, Lưu Hồng Dũng, Tống Minh Đức |
Tạp chí KH và Kỹ Thuật số 149(8-2012) Học viện KTQS, trang 5-14 |
2013 |
2 |
EACTP: Giao thức cây thu thập dữ liệu cải tiến cho mạng cảm biến không dây |
Vũ Chiến Thắng, Nguyễn Chấn Hùng, Lê Thật Thăng |
Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật- Học viện Kỹ thuật quân sự số 157, tháng 10/2013, trang 65 -79 |
2013 |
3 |
Kỹ thuật méo trước sử dụng mạng noron phức RBF cho bộ khuyêchs đại công suất phi tuyến trong hệ thống thông tin vệ tinh |
Đoàn Thị Thanh Thảo, Đỗ Quốc Trinh, Lê Hải Nam |
Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật- Học viện Kỹ thuật quân sự số 155, tháng 6/2013, trang 68 -76 |
2013 |
4 |
Điều khiển chủ động các kết cấu bị kích thích do động đất bằng bộ điều khiển dựa trên đại số gia tử |
Bùi hải Lê, Nguyễn Cát Hồ, Trần Đức Trung, Vũ Như Lân, Bùi Thị Mai Hoa |
Tạp chí KH&CN, Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam, tập 50, số 06/2012, trang 705-734 |
2013 |
5 |
Đánh giá hiệu năng giao thức cây thu thập dữ liệu có sự nhận thức về năng lượng |
Vũ Chiến Thắng, Nguyễn Chấn Hùng, Lê Thật Thăng |
Hội nghị Quốc gia về Điện tử - Truyền thông (REV2013-KC01), trang 19-24 |
2013 |
6 |
Một nghiên cứu đánh giá thực nghiệm với giao thức EACTP cho mạng cảm biến không dây |
Vũ Chiến Thắng, Nguyễn Chấn Hùng, Lê Thật Thăng |
Hội nghị toàn quốc lần thứ 2 về Điều khiển và Tự động hóa, VCCA2013, trang 670-676 |
2013 |
7 |
Hệ thống cảm biến giọt chất lỏng trong kênh dẫn |
Nguyễn Đắc Hải, Vũ Quốc Tuấn, Phạm Quốc Thịnh, Chử Đức Trình |
Hội nghị Quốc gia về Điện tử - Truyền thông (REV2013-KC01), trang 56-60 |
2013 |
8 |
Hệ thống phát hiện bọt khí trong kênh dẫn vi lỏng |
Nguyễn Đắc Hải, Vũ Quốc Tuấn, Phạm Quốc Thịnh, Chử Đức Trình |
Hội nghị toàn quốc lần thứ hai về Điều khiển và tự động hóa VCCA2013, trang 582-586 |
2013 |
9 |
Ứng dụng thuật toán MSA cho mã LDPC |
Nguyễn Anh Tuấn |
Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên, Tập 110, số 10, 2013, trang 143-147 |
2013 |
10 |
Nghiên cứu phương pháp nhận dạng phân biệt tiếng nói với âm nhạc |
Đỗ Thị Loan, Lưu Thị Liễu, Nguyễn Thị Hiền |
Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên, Tập 112, số 12, 2013, trang 89-97 |
2013 |
11 |
Triển khai hệ điều hành nhúng thời gian thực FreeRTOS trên vi điều khiển ARM AT91SAM7S256 |
Ngô Thị Vinh |
Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên, Tập 113, số 13, 2013, trang 135-140 |
2013 |
12 |
Ứng dụng mạng noron thích nghi mờ Anfis dự báo chỉ số chứng khoán Vnindex |
Phạm Thị Hường, Nguyễn Thành Trung |
Tạp chí KHCN- ĐHTN, tập 110, số 10, trang 9-13 |
2013 |
13 |
Nghiên cứu và ứng dụng điều khiển mờ trong hệ truyền động bám vị trí |
Trần Xuân Tình, Phạm Tuấn Thành, Đỗ Huy Khôi, Nguyễn Tùng Linh |
Tạp chí KHCN-ĐHTN, tập 102, số 02, năm 2013, trang 75-79 |
2013 |
14 |
Một nghiện cứu so sánh hiệu năng giao thức cây thu tập dữ liệu với các giao thức Mac khác nhau |
Vũ Chiến Thắng, Nguyễn Chấn Hùng, Lê Nhật Thăng |
Tạp chí KHCN, Đại học Đà Nẵng, số 5(66), năm 2013, trang 62-67 |
2013 |
15 |
Về một hệ thống nghiên cứu thực nghiệm cho mạng cảm biến không dây |
Vũ Chiến Thắng, Nguyễn Chấn Hùng, Lê Nhật Thăng |
Tạp chí KHCN, Đại học Đà Nẵng, số 3(64), năm 2013, trang 103-109 |
2013 |
16 |
Nghiên Cứu Và Thiết Kế Máy Phay CNC Mini |
Trương Văn Hợi, Nguyễn Trọng Doanh |
Tạp chí Cơ Khí Việt Nam, pp. 81- 87, số 1, 1/2/2013 |
2013 |
17 |
So sánh hai phương pháp trích chọn đặc trưng âm thanh: Đường bao phổ (MFCC) và cao độ Pitch trong việc tìm kiếm âm nhạc theo nội dung |
Phùng Thị Thu Hiền, Đoàn Xuân Ngọc, Phùng Trung Nghĩa |
Tạp chí KHCN-ĐHTN , tập 112, số 12/2, 2013, trang 33-38 |
2013 |
18 |
IPv6 Routing Protocol for Wireless Sensor Networks: Fundamental Concepts and the State of the Art |
Vũ Chiến Thắng, Phạm Việt Bình, Nguyễn Chấn Hùng, |
Hội thảo khoa học Quốc gia lần thứ 15, tháng 03-04/12/2012, trang 135-141 |
2012 |
19 |
Operating system for wireless sensor networks and experiment of porting contikios to MSP430 microcontroller |
Vũ Chiến Thắng, Nguyễn Chấn Hưng, Nguyễn Hữu Thành |
Journal of Computer Science and Information; Volume 5, Issue 1, February 2012, Pg 50-56 |
2012 |
20 |
Phân tích đánh giá giao thức hơp tác trong mạng vô tuyến |
Hoàng Quang Trung, Bùi Thị Thanh Xuân |
Chuyên san Khoa học tự nhiên Kỹ thuật, Tạp chí Khoa học Công Nghệ - Đại học Thái Nguyên; Tập 99 Số 11(2012) |
2012 |
21 |
Ứng dụng kỹ thuật méo trước để khắc phục méo phi tuyến trong thông tin vệ tinh |
Đoàn Thị Thanh Thảo |
Chuyên san Khoa học Tự nhiên – Kỹ thuật, Tạp chí Khoa học Công Nghệ - Đại học Thái Nguyên; |
2012 |
22 |
Phương pháp nâng cao chất lượng bằng cách triệt nhiễu thành phần xấp xỉ và thành phần chi tiết trên miền Wavelet |
Đỗ Huy Khôi, Nguyễn Thành Trung, Trịnh Văn Hà |
Chuyên san Khoa học Tự nhiên – Kỹ thuật, Tạp chí Khoa học Công Nghệ - Đại học Thái Nguyên; Tập 99 Số 11(2012) |
2012 |
23 |
Xây dựng mô hình hệ thống truyền dẫn để tính toán giải tích chất lượng BER của hệ thống vô tuyến số M-QAM |
Đoàn Thị Thanh Thảo |
Chuyên san Khoa học Tự nhiên – Kỹ thuật, Tạp chí Khoa học Công Nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tr 15-20 Tập 86 Số 10, 2011 |
2011 |
24 |
Khả năng sử dụng độ thiệt hại khoảng cách DD để đánh giá tác động của méo phi tuyến gây bởi độ khuyeechs đại công suất phát trong các hệ thống 256-QAM |
Đoàn Thị Thanh Thảo |
Chuyên san Khoa học Tự nhiên – Kỹ thuật, Tạp chí Khoa học Công Nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tr 27-32 Tập 86 Số 10,2011 |
2011 |
25 |
Phẩm chất của hệ thống alamouti STBC-OFDM trong môi trường fading đa đường |
Hoàng Quang Trung |
Chuyên san Khoa học Tự nhiên – Kỹ thuật, Tạp chí Khoa học Công Nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tr 105 Tập 78 Số 02,2011 |
2011 |
26 |
Xây dựng Lược đô đa chữ ký số tuần tự |
Trần Trung Dũng |
Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật - Học việ Kỹ thuật Quân Sự, Tr 5-13 Số 141(6-2011) |
2011 |
27 |
Xử lý dữ liệu thiếu trong khai phá dữ liệu |
Phùng Thị Thu Hiền, Phùng Trung Nghĩa, Đoàn Xuân Ngọc |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 86(10), 55-60, 2011. |
2011 |
28 |
Bộ san bằng ứng dụng mạng wavelet trong kỹ thuật viễn thông |
Đoàn Thị Thanh Thảo |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Trang 60-66, Tập 55, số 7, 2009 |
2009 |
29 |
Một số đánh giá về hiệu quả nhận dạng tiếng nói dùng phân tích băng con |
Phùng Trung Nghĩa |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, trang 47-51, Số 52, tập 4, 2009. |
2009 |
30 |
Tìm kiếm âm nhạc theo nội dung sử dụng tần số cơ bản F0 và giải thuật thời gian động DTW |
Phùng Thu Hiền, Phùng Trung Nghĩa, Lê Tuấn Anh, Thái Quang Vinh |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, trang 10-16, Số 12, 2009. |
2009 |
31 |
Thu tín hiệu dữ liệu truyền File của máy điện tim NIKON KODEN qua cổng COM. |
Nguyễn Hoàng Phương, Nguyễn Hải Minh, Nguyễn Thành Trung, Bùi Thị Mai Hoa, Nguyễn Hồng Giang |
Kỷ yếu hội thảo khoa học “ứng dụng Công nghệ Thông tin trong quản lý bệnh viện. Bộ y tế, trang 184:196. |
2008 |
32 |
Một phương pháp triệt nhiễu nâng cao chất lượng tiếng nói dùng biến đổi wavelet |
Phùng Trung Nghĩa, Đỗ Huy Khôi, Vũ Ngọc Phàn |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia Một số vấn đề chọn lọc của CNTT&TT lần thứ X, Đại Lải, Vĩnh Phúc, NXB KHTN 2008, tr 263 - 269. |
2008 |
33 |
Một phương pháp triệt nhiễu ảnh dùng biến đổi Wavelet dựa trên các phân tích cục bộ và biên |
Phùng Trung Nghĩa, Đỗ Huy Khôi, Phạm Việt Bình |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia Một số vấn đề chọn lọc của CNTT&TT lần thứ X, Đại Lải, Vĩnh Phúc, NXB KHTN 2008, tr 270 - 276. |
2008 |
34 |
Xử lý tín hiệu âm nhạc theo phương pháp thời gian – tần số |
Phùng Trung Nghĩa, Lê Khánh Dương |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia ICT-RDA 2008, tr 3-7, Hà Nội. |
2008 |
35 |
Phương pháp triệt nhiễu nâng cao chất lượng tiếng nói kết hợp kỹ thuật trừ phổ và kỹ thuật MMSE trên miền wavelet |
Vũ Ngọc Phàn, Phùng Trung Nghĩa, Đỗ Huy Khôi |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, trang 90-94, số 1, Quyển 1, 2008. |
2008 |
36 |
Thiết kế hệ chuyên gia xác định nguy cơ mắc bệnh mạch vành tim |
Vũ Đức Thi, Tô Hữu Nguyên, Phùng Trung Nghĩa |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, số 1, Quyển 1, 2008. |
2008 |
37 |
Hệ thống nhận dạng ảnh mặt người dùng biến đổi Gabor wavelet và mạng Neural |
Bùi Ngọc Tuấn, Phùng Trung Nghĩa, Đỗ Huy Khôi |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, trang 33-37, số 4, Quyển 1, 2007. |
2007 |
38 |
Hệ thống trả lời thông tin tự động SMS agent và các giải pháp thực nghiệm |
Phạm Việt Bình, Phùng Trung Nghĩa |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, trang 20-24, số 4, Quyển 1, 2007. |
2007 |